Thông tin
Xe máy điện Vinfast Vento S – Bứt phá công nghệ – tiên phong dẫn bước
Được trang bị nhiều tính năng thông minh, công nghệ an toàn, xe máy điện VinFast Vento S hứa hẹn mang đến khách hàng trải nghiệm cao cấp đầy thú vị!


VinFast Vento S sở hữu thiết kế sang trọng, thời thượng
Ngoài ra, so với phiên bản Vento, VinFast Vento S đã chuyển vị trí đặt pin xuống dưới sàn để chân. Cải tiến này không chỉ tạo cảm giác đầm chắc khi di chuyển mà còn góp phần mở rộng dung tích cốp lên 25L (tăng gần 50% so với Vento), tăng cao khả năng chứa đồ và mang đến sự thuận tiện cho chủ xe điện VinFast.
VinFast Vento S được trang bị động cơ IPM loại đặt bên (Side Motor) cho công suất tối đa 5.200W, mang lại khả năng vận hành vượt trội. Trong điều kiện tiêu chuẩn, xe máy điện VinFast Vento S có thể đạt tốc độ tối đa 89km/h và khả năng tăng tốc nhanh từ 0-50km/h trong vòng 6,2 giây. Điều này mang đến trải nghiệm lái tương đương và thậm chí vượt trội hơn một số mẫu xe tay ga tầm trung với dung tích xi lanh 110-125cc. Bên cạnh đó, VinFast Vento S có khả năng vận hành ổn định trên mọi địa hình khi có thể duy trì vận tốc leo dốc 20km/h (chở 2 người 65kg) trên độ dốc là 20%.
Pin LPF bền bỉ, an toàn cao
VinFast Vento S là 1 trong 5 mẫu xe máy điện đầu tiên được VinFast trang bị pin LFP có độ bền bỉ, an toàn cao, cải thiện phạm vi di chuyển lên đến khoảng 160km sau một lần sạc – tăng gần 50% so với phiên bản Vento.Động cơ Side Motor với công suất tối đa 5200W. Giúp xe có khả năng vận hành tốt hơn, bền bỉ hơn và tiết kiệm năng lượng. Xe sử dụng 01 pin công nghệ LFP giúp xe đạt hiệu suất vận hành cao, an toàn và thân thiện môi trường.
Động cơ
Thông Số Xe VINFAST VENTO S
Màu sắc | Đen bóng, Trắng ngọc trai-đen, Đỏ đậm-đen, Cam, Xanh ngọc-đen, Vàng | |
Thời gian sạc | Tiêu chuẩn khoảng 6 giờ | |
Động cơ | Side Motor | |
Công suất | tối đa 5200 W | |
Thể tích cốp | 25 lít | |
Giảm xóc | Lò xo, ống lồng/Giảm xóc đôi, giảm chấn thủy lực. |
|
PIN | 01 Pin LFP | |
Tuổi thọ PIN | Dung lượng còn lại 70% sau 2000 chu kỳ sạc/xả. |
|
Tốc độ tối đa | 89 km/h | |
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc |
Di chuyển ở tốc độ 30 km/h với 1 người 65kg đạt 160km | |
Trọng lượng | 122kg bao gồm pin LFP | |
Khoảng sáng gầm xe | 135 mm | |
Phanh trước và sau | Phanh đĩa ABS Continental trước/Phanh đĩa sau |